Thông tin tuyển sinh năm 2015 của Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội
THÔNG TIN
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP - NĂM 2015
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Môn thi/Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
ZNH |
876 |
||||
- Số 101 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - ĐT: 046 2663068 Cơ sở 2: Số 140 đường Cộng Hòa, phường 4, quận Tân bình, thành phố Hồ Chí Minh - ĐT: 083 811 36481 - Website: www.vnq.edu..vn |
||||||
A |
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP QUÂN SỰ HỆ CHÍNH QUY |
116 |
||||
1) |
Các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học (2 năm) |
ZNH |
36 |
Tuyển thí sinh tốt nghiệp cao đẳng đúng chuyên ngành đăng ký dự thi theo chỉ tiêu phân bổ của Cục Cán bộ/TCCT và đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định của BQP. - Phương thức tuyển sinh:Môn văn xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia, thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 theo quy định của Bộ GDĐT. Hai môn năng khiếu trường tổ chức thi, cụ thể: + Ngành: Đạo diễn, quay phim điện ảnh; Bảo tàng học; Khoa học thư viện: Môn 1: Cơ sở ngành; Môn 2: Kiến thức ngành. + Ngành Quản lý văn hóa: Môn 1: Biểu diễn nghệ thuật (một trong các hình thức: Hát; Biểu diễn nhạc cụ; Tiểu phẩm sân khấu; Khả năng biên đạo múa phong trào); Môn 2: Lý luận quản lý văn hóa. * Các ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp: + Ngành: Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; Thanh nhạc: Môn 1: Ghi âm, xướng âm; môn 2: Chuyên môn; + Ngành Sáng tác âm nhạc: Môn 1: Hòa thanh; môn 2: Phát triển chủ đề và phổ thơ. + Ngành Chỉ huy âm nhạc: Môn 1: Hòa thanh; môn 2: Bốc thăm đề, chỉ huy tại chỗ. + Ngành: Biên đạo múa; Huấn luyện múa: Môn 1: Năng lực cơ bản; Môn 2: Bài thi chuẩn bị trước và bốc thăm đề, làm bài tại chỗ. - Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành. |
||
- Đạo diễn, quay phim điện ảnh |
D210236 |
Văn, Cơ sở ngành, Kiến thức ngành |
||||
- Bảo tàng học |
D320305 |
|||||
- Khoa học thư viện |
D210303 |
|||||
- Quản lý văn hóa |
D210303 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
||||
* Các ngành nghệ thuật chuyên nghiệp: |
||||||
- Biên đạo múa |
D210243 |
|||||
- Huấn luyện múa |
D210244 |
|||||
- Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
D210207 |
|||||
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
D210210 |
|||||
- Sáng tác âm nhạc |
D210203 |
|||||
- Chỉ huy âm nhạc |
D210244 |
|||||
- Thanh nhạc |
D210205 |
|||||
2) |
Đào tạo liên thông từ trung cấp lên đại học (3 năm) |
ZNH |
20 |
|||
- Nhạc công quân nhạc |
D210207 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
20 |
Tuyển thí sinh nam QNCN của Đoàn Nghi lễ quân đội, theo chỉ tiêu phân bổ của Cục Quân lực/BTTM, tốt nghiệp trung cấp nhạc công quân nhạc (đã tốt nghiệp THPT) và đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định của BQP. - Phương thức tuyển sinh: Môn văn xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia, thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 theo quy định của Bộ GDĐT. Hai môn năng khiếu trường tổ chức thi: Môn 1: Ghi âm, xướng âm; Môn 2: Chuyên môn. - Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành. |
||
3) |
Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng (2 năm) |
30 |
||||
- Văn thư lưu trữ |
C320303 |
Văn, Cơ sở ngành, Kiến thức ngành |
30 |
Tuyển thí sinh nam, nữ QNCN, CNVQP, theo chỉ tiêu phân bổ của Cục Quân lực/BTTM, tốt nghiệp trung cấp văn thư lưu trữ (đã tốt nghiệp THPT) và đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định của BQP. - Phương thức tuyển sinh:Môn Văn xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia, thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 theo quy định của Bộ GDĐT. Môn Cơ sở ngành, môn Kiến thức ngành trường tổ chức thi. - Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành. |
||
4) |
Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ( 4 năm) |
VNH |
30 |
|||
- Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
03 |
Thi 2 môn: Môn 1: Thẩm âm tiết tấu; Môn 2: chuyên môn theo ngành tuyển |
30 |
Tuyển sinh nam, nữ thanh thiếu niên trong cả nước có ngoại hình cân đối, phù hợp với lứa tuổi; Có năng khiếu về nghệ thuật; Không bị dị hình, dị tật; Tuổi đời từ 14 tuổi đến 17 tuổi; Văn hóa hết lớp 8 THCS. - Phương thức tuyển sinh: + Thí sinh đăng ký và sơ tuyển theo quy định của BQP được tổ chức tại trường; sau khi sơ tuyển, đạt các tiêu chuẩn về ngoại hình, thể lực, năng khiếu, chuyên môn của ngành tuyển, thí sinh được giới thiệu về làm hồ sơ đăng ký dự thi tại Ban chỉ huy quân sự quận, huyện, thị xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, và tham dự kỳ thi tuyển sinh (thời gian theo qui định của Bộ GDĐT, BQP). + Trường tổ chức thi 2 môn năng khiếu theo ngành tuyển: Môn 1: Năng khiếu âm nhạc (thẩm âm, tiết tấu); Môn 2: Chuyên môn. - Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành. |
||
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
04 |
|||||
B |
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP DÂN SỰ |
760 |
||||
1) |
Các ngành đào tạo đại học hệ chính quy (4 năm) |
ZNH |
300 |
- Phương thức tuyển sinh: Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 theo quy định của Bộ GDĐT. Cụ thể: + Ngành Báo chí; Khoa học thư viện; Bảo tàng học: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. + Ngành Quản lý văn hóa: Môn văn: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia; Hai môn năng khiếu trường tổ chức thi: Môn 1: Thẩm âm, tiết tấu; Môn 2: Biểu diễn nghệ thuật (một trong các hình thức: Hát; Biểu diễn nhạc cụ; Tiểu phẩm sân khấu; Khả năng biên đạo múa phong trào). + Ngành Sư phạm âm nhạc: Môn văn: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia; Hai môn năng khiếu trường tổ chức thi: Môn 1: Thẩm âm, tiết tấu; Môn 2: Hát; Biểu diễn nhạc cụ. * Các ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp: Tuyển thí sinh tốt nghiệp trung cấp đúng chuyên ngành đăng ký dự thi (đã tốt nghiệp THPT). Môn văn: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia; Hai môn năng khiếu trường tổ chức thi: + Ngành: Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; Thanh nhạc: Môn 1: Ghi âm, xướng âm; Môn 2: Chuyên môn; + Ngành Sáng tác âm nhạc: Môn 1: Hòa thanh; Môn 2: Phát triển chủ đề và phổ thơ. + Ngành Chỉ huy âm nhạc: Môn 1: Hòa thanh; Môn 2: Bốc thăm đề, chỉ huy tại chỗ. + Ngành Biên đạo múa, Huấn luyện múa: Môn 1: Năng lực cơ bản; Môn 2: Bài thi chuẩn bị trước và bốc thăm đề, làm bài tại chỗ. - Vùng tuyển sinh: Trong cả nước - Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành. - Học phí: Theo qui định của Nhà nước. |
||
- Ngành Báo chí |
D320101 |
Văn, Sử, Địa |
80 |
|||
- Ngành Khoa học thư viện |
D320202 |
20 |
||||
- Ngành Bảo tàng học |
D320305 |
20 |
||||
- Ngành Quản lý văn hóa |
D220342 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
80 |
|||
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
D140221 |
40 |
||||
* Các ngành nghệ thuật chuyên nghiệp: |
||||||
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
D210203 |
Văn và 2 môn năng khiếu Văn và 2 môn năng khiếu |
5 |
|||
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
D210204 |
5 |
||||
- Ngành Thanh nhạc |
D210205 |
25 |
||||
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
D210207 |
10 |
||||
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
D210210 |
5 |
||||
- Ngành Biên đạo múa |
D210243 |
5 |
||||
- Ngành Huấn luyện múa |
D210244 |
5 |
||||
2) |
Các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ chính quy (2 năm) |
ZNH |
100 |
|||
- Ngành Khoa học thư viện |
D320202 |
Văn, Cơ sở ngành, Kiến thức ngành |
10 |
Tuyển thí sinh nam, nữ tốt nghiệp cao đẳng theo đúng chuyên ngành đăng ký dự thi. - Phương thức tuyển sinh:Môn văn xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia, thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 theo quy định của Bộ GDĐT. Hai môn năng khiếu trường tổ chức thi, cụ thể: + Ngành: Bảo tàng học; Khoa học thư viện: Môn 1: Cơ sở ngành; Môn 2: Kiến thức ngành. + Ngành Quản lý văn hóa: Môn 1: Biểu diễn nghệ thuật (một trong các hình thức: Hát; Biểu diễn nhạc cụ; Tiểu phẩm sân khấu; Khả năng biên đạo múa phong trào); Môn 2: Lý luận quản lý văn hóa. + Ngành Sư phạm âm nhạc: Môn 1: Môn Phương pháp dạy học âm nhạc (soạn 01 giáo án trong chương trình lớp 7 THCS); Môn 2: Kỹ năng nghệ thuật. * Các ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp: + Ngành: Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; Thanh nhạc: Môn 1: Ghi âm, xướng âm; môn 2: Chuyên môn. + Ngành Sáng tác âm nhạc: Môn 1: Hòa thanh; môn 2: Phát triển chủ đề và phổ thơ. + Ngành Chỉ huy âm nhạc: Môn 1: Hòa thanh; môn 2: Bốc thăm đề, chỉ huy tại chỗ. + Ngành Biên đạo múa, Huấn luyện múa: Môn 1: Năng lực cơ bản; Môn 2: Bài thi chuẩn bị trước và bốc thăm đề, làm bài tại chỗ. - Vùng tuyển sinh: Trong cả nước. - Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành. - Học phí: Theo qui định của Nhà nước. |
||
- Ngành Bảo tàng học |
D320305 |
10 |
||||
- Ngành Quản lý văn hóa |
D220342 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
15 |
|||
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
D140221 |
10 |
||||
* Các ngành nghệ thuật chuyên nghiệp: |
||||||
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
D210203 |
5 |
||||
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
D210204 |
5 |
||||
- Ngành Thanh nhạc |
D210205 |
10 |
||||
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
D210207 |
10 |
||||
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
D210210 |
5 |
||||
- Ngành Biên đạo múa |
D210243 |
10 |
||||
- Ngành Huấn luyện múa |
D210244 |
10 |
||||
3) |
Các ngành đào tạo cao đẳng hệ chính quy (3 năm) |
ZNH |
90 |
|||
- Ngành Văn thư lưu trữ |
C320303 |
Văn, Sử, Địa |
30 |
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia, thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 theo quy định của Bộ GDĐT. - Vùng tuyển sinh: Trong cả nước. - Điểm trúng tuyển: Theo ngành. - Học phí: Theo qui định của Nhà nước. |
||
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
C140221 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
30 |
- Phương thức tuyển sinh:Xét tuyển từ kết quả thi không trúng tuyển đại học ngành Quản lý văn hóa, Sư phạm âm nhạc của trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật quân đội. - Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành. - Học phí: Theo qui định của Nhà nước. |
||
- Ngành Quản lý văn hóa |
C220342 |
30 |
||||
4) |
Đào tạo liên thông từ trung cấp diễn viên múa lên cao đẳng hệ chính quy (2 năm) |
ZNH |
10 |
|||
- Ngành Diễn viên múa |
C210242 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
10 |
Tuyển thí sinh nam, nữ tốt nghiệp trung cấp diễn viên múa. - Phương thức tuyển sinh:Môn văn xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia, thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 theo quy định của Bộ GDĐT. Hai môn năng khiếu trường tổ chức thi: Môn 1: Năng lực cơ bản; Môn 2: Diễn xuất với đạo cụ (bốc thăm đề thi và diễn xuất tại chỗ). - Vùng tuyển sinh: Trong cả nước. - Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành. - Học phí: Theo qui định của Nhà nước. |
||
5) |
Các ngành đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy (4 năm) |
QP07 |
200 |
|||
- Ngành Thanh nhạc |
01 |
Thi 2 môn: Môn 1: Thẩm âm tiết tấu; Môn 2: chuyên môn theo ngành tuyển |
90 |
Tuyển thí sinh nam, nữ có ngoại hình cân đối, phù hợp với lứa tuổi; Có năng khiếu về nghệ thuật; Không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nóp lắp; Tuổi đời, ngành Thanh nhạc: 17 tuổi đến 21 tuổi; Ngành: Diễn viên múa; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: 14 tuổi đến 17 tuổi. Văn hóa hết lớp 8 THCS. - Phương thức tuyển sinh: Thí sinh đăng ký và dự thi TCCN năm 2015 theo quy định của Bộ GDĐT; Trường tổ chức thi 2 môn năng khiếu theo ngành tuyển, cụ thể: + Môn 1: Năng khiếu âm nhạc (thẩm âm, tiết tấu); + Môn 2: Chuyên môn theo ngành tuyển. - Vùng tuyển sinh: Trong cả nước. - Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành. - Học phí: Theo qui định của Nhà nước. |
||
- Ngành Diễn viên múa |
02 |
45 |
||||
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
03 |
50 |
||||
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
04 |
15 |
||||
6) |
Các ngành đào tạo đại học hệ vừa làm vừa học (4 năm) tại Cơ sở 2 Tp.Hồ Chí Minh |
ZNH |
60 |
|||
- Biên kịch điện ảnh-Truyền hình |
D210233 |
Văn, Sử, Năng khiếu |
10 |
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi 2 môn văn hóa và môn năng khiếu theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học của Bộ GDĐT. - Thời gian thi: Tháng 11 năm 2015. - Vùng tuyển sinh: Trong cả nước. - Điểm trúng tuyển: Theo ngành. |
||
- Đạo diễn Điện ảnh-Truyền hình |
D210235 |
30 |
||||
- Quay phim |
D210236 |
20 |
* Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:Phòng Đào tạo - Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội, số 101 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, điện thoại: 04.62663068.