Quy định điểm chuẩn môn năng khiếu tuyển sinh đại học năm 2016
Căn cứ Thông tư Quy định về công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội của Bộ Quốc phòng; Quyết định giao chỉ tiêu đào tạo năm học 2016-2017 của Tổng Tham mưu trưởng; Kế hoạch tuyển sinh vào các học viện, trường đại học, trường sĩ quan, trường cao đẳng và trung cấp quân sự năm 2016 của Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng.
Căn cứ Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia, Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2016; Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội.
Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội quy định điểm chuẩn môn năng khiếu, môn chuyên môn (chuyên ngành) của kỳ thi tuyển sinh môn năng khiếu đại học hệ chính quy năm 2016 như sau:
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Dự thi |
Điểm chuẩn |
Đạt điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
Thanh nhạc (D210205) |
21 |
- Tổng điểm: 12,7 - Điểm chuyên môn từ 8,0 trở lên |
16 |
|
2. |
Biên đạo múa (D210243) |
09 |
- Tổng điểm: 16,5 - Điểm chuyên môn từ 8,25 trở lên |
09 |
|
3. |
Huấn luyện múa (D210244) |
11 |
- Tổng điểm: 14,0 - Điểm chuyên môn từ 7,0 trở lên |
11 |
|
4. |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (D210207) |
17 |
- Tổng điểm: 14,5 - Điểm chuyên môn từ 8,0 trở lên |
11 |
|
5. |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (D210210) |
04 |
- Tổng điểm: 13,3 - Điểm chuyên môn từ 8,6 trở lên |
04 |
|
6. |
Sáng tác âm nhạc (D210203) |
05 |
- Tổng điểm: 15,0 - Điểm chuyên môn từ 8,25 trở lên |
04 |
|
7. |
Diễn viên Kịch-Điện ảnh (D210234) |
44 |
Tổng điểm: 12,5 |
33 |
|
8. |
Quản lý văn hóa (D220342) |
186 |
Tổng điểm: 13,0 |
76 |
|
9. |
Sư phạm âm nhạc (D140221) |
159 |
- Tổng điểm: 10,75 - Điểm môn khả năng nghệ thuật (đàn, hát) từ 5,0 trở lên |
81 |
|
Tổng cộng: |
456 |
245 |
Nơi gửi: - Ban TSQS/BQP (để báo cáo); - Ban giám hiệu (để báo cáo); - Các cơ quan, đơn vị của Trường; - Website của Trường; - Lưu: VT, PĐT, Trong50b. |
HIỆU TRƯỞNG(đã ký) Thiếu tướng Nguyễn Đức Trịnh |